80mm

350mm

65kg

350kg

-35℃

+260℃
RoHS Sản phẩm tiêu chuẩn
Giá trị số khác nhau tùy thuộc vào từng kích cỡ, chủng loại bánh xe

Ưu điểm

□Sử dụng mỡ chịu nhiệt đặc biệt cho cổ xoay linh động.
Bước lỗ bắt ốc tương tự cũng có loại linh động và cả loại cố định.
□Ở nhiệt độ sử dụng tối đa, có thể sử dụng liên tục lâu nhất là 1 giờ.

<Bánh xe nhựa phenol đặc biệt PHN>Độ cứng:(R)100‐110
□Nhiệt độ sử dụng tối đa:+260℃(φ200 / ‐30℃~+230℃)
□Không sử dụng các chất độc hại loại amiăng

<Bánh xe cao su silicon POSI>Độ cứng:(HS)71‐79
□Nhiệt độ sử dụng tối đa:+250℃
□Bảo vệ mặt sàn

<Bánh xe cao su cứng chịu nhiệt VEHI>Độ cứng:(HS)75-85
□Nhiệt độ sử dụng tối đa:+200℃
□Sử dụng vòng bi kim giúp bánh lăn nhẹ và êm.

Bảng so sánh nhiệt độ áp dụng (chỉ dành riêng cho bánh xe)

Ứng dụng

□Dùng cho xe đẩy trong lò sản xuất bánh mì, bánh kẹo
□Xe đẩy dùng cho dây chuyền sấy khô trong nhà máy và xe đẩy dùng cho xử lý diệt khuẩn ở nhiệt độ cao
□Dùng cho thiết bị kiểm tra, thử nghiệm


Có thể đáp ứng cả những thiết kế theo đơn đặt hàng đặc biệt ngoài sản phẩm quy định.

Bánh xe phù hợp

NB…Vòng bi kim bằng

PHN特殊フェノール樹脂車輪
Phenol đặc biệt
Nhuộm màu
注)Chú ý) Không đáp ứng cho loại có khóa.。
POSIシリコンCao su 車輪
Bánh xe cao su silicon
Nhuộm màu
Bảo vệ mặt sàn
Chú ý) Chỉ đáp ứng Φ100 - Φ125
VKHI耐熱硬質Cao su 車輪
Cao su cứng chịu nhiệt
Dùng cho thép
Nhuộm màu
Chú ý) Chỉ đáp ứng Φ100 – Φ125 - Φ200